手本
[Thủ Bản]
てほん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
hình mẫu
JP: 彼の行儀をお手本にしなさい。
VI: Hãy noi gương cách cư xử của anh ấy.
Danh từ chung
mẫu chữ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は母を手本にした。
Tôi đã noi gương mẹ.
彼を手本にしなさい。
Hãy coi anh ta là tấm gương.
子供達に良い手本をしめすべきだ。
Nên làm gương tốt cho trẻ em.
子どもには良い手本を示さなければならない。
Phải đặt gương tốt cho trẻ.
我々は彼を手本とすべきだ。
Chúng tôi nên coi anh ấy là tấm gương.
彼女の優しさは私にとって良い手本だ。
Sự tử tế của cô ấy là tấm gương tốt cho tôi.
自分の子供の良き手本とならなきゃ駄目なんだよ。
Bạn phải là tấm gương tốt cho con cái mình.
君の作文を手本と比べてみたまえ。
Hãy so sánh bài văn của bạn với bài mẫu.
この本は初心者にとって良い手本となる。
Cuốn sách này là một tấm gương tốt cho người mới bắt đầu.
残念ながら、多くの子供たちが、そうした自己中心的な大人たちを手本として育っている。
Thật không may, nhiều đứa trẻ đang lớn lên và coi những người lớn ích kỷ là tấm gương.