全人
[Toàn Nhân]
ぜんじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
thánh nhân; người cân bằng về đạo đức và trí tuệ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全世界の人が衝撃を受けた。
Mọi người trên toàn thế giới đều đã bị sốc.
彼の一人息子が、彼の全財産を相続した。
Con trai duy nhất của anh ấy đã thừa kế toàn bộ tài sản của anh ấy.
65歳を超えるアメリカ人は全人口の12.5%を構成している。
Người Mỹ trên 65 tuổi chiếm 12,5% tổng dân số.
全会社員のほとんど3分の1の人が、眼鏡をかけている。
Gần một phần ba tổng số nhân viên công ty đeo kính.
これほどの災害に遭っても、冷静で毅然としていた日本人の姿は全世界の人に深い印象を残した。
Ngay cả khi gặp phải thảm họa lớn như vậy, sự bình tĩnh và kiên cường của người Nhật đã để lại ấn tượng sâu sắc cho mọi người trên toàn thế giới.