猛烈
[Mãnh Liệt]
もうれつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Tính từ đuôi na
mãnh liệt; dữ dội
JP: 警官がやってくるのを見ると彼は猛烈に走り出した。
VI: Thấy cảnh sát đến, anh ta đã chạy thục mạng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
猛烈な暑さだ。
Nắng nóng gay gắt.
彼らは、猛烈にいがみあっている。
Họ đang cãi nhau kịch liệt.
赤ちゃんは猛烈に泣き始めた。
Đứa bé bắt đầu khóc thét.
彼は猛烈に毒ついた。
Anh ấy đã nói rất độc địa.
彼は私に猛烈な圧力をかけています。
Anh ấy đang gây áp lực mạnh lên tôi.
猛烈に勉強しなくてもすむとは、結構ですね。
Không cần phải học hành vất vả cũng được, thật là tốt nhỉ.
自民党は増税の法案を提出したが、猛烈な反対にあって撤回した。
Đảng Tự do đã đệ trình dự luật tăng thuế nhưng đã rút lại do phản đối dữ dội.
猛烈な暑さのため、私たちは外で遊ぶことができなかった。
Chúng tôi không thể chơi ở bên ngoài do nắng nóng gay gắt.
助言をしてやろうとしたのに彼は私に向かって猛烈に悪態をつくだけだった。
Tôi đã cố gắng đưa ra lời khuyên nhưng anh ta chỉ chửi bới tôi.
社会党の猛烈な反対にもかかわらず、その議案は過半数で可決された。
Mặc cho sự phản đối quyết liệt của Đảng Xã hội, dự luật đã được thông qua với đa số phiếu.