汚点
[Ô Điểm]
おてん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
vết nhơ
JP: その事件は彼の名声に汚点を残した。
VI: Vụ việc đó đã để lại vết nhơ trên danh tiếng của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
バツイチ子持ちは汚点ですか?
Người đã ly hôn và có con có phải là một vết nhơ không?
工場はこの風景の汚点となっている。
Nhà máy đã trở thành vết nhơ trong cảnh quan này.
顔に出た悲しみは、心にある汚点に勝る。
Nỗi buồn hiện ra trên mặt còn hơn những vết nhơ trong lòng.
大東亜戦争の結果である日本の汚点は、未だ消えない。
Vết nhơ của Nhật Bản do kết quả của Thế chiến Thái Bình Dương vẫn chưa thể xóa nhòa.