極端
[Cực Đoan]
きょくたん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungTính từ đuôi na
cực đoan; cực điểm
JP: 君の言うことは極端じゃないか。
VI: Những gì bạn nói có phải quá cực đoan không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは極端な場合だ。
Đó là một trường hợp cực đoan.
極端に走ってはならない。
Không nên đi quá đà.
両極端は一致する。
Hai thái cực là một.
それはちょっと極端じゃないですか。
Điều đó có phải hơi cực đoan không?
彼女は洋服の好みが極端だ。
Cô ấy có sở thích về quần áo rất khác biệt.
彼の考え方は少し極端だ。
Tư tưởng của anh ấy hơi cực đoan.
彼の考えは少し極端だ。
Ý tưởng của anh ấy hơi cực đoan.
若者は極端に走りがちだ。
Giới trẻ có xu hướng hành động cực đoan.
父はめったに極端な行動はとらない。
Bố tôi hiếm khi có những hành động cực đoan.
何事でも極端に走るのはよくない。
Trong mọi việc, đi quá đà không tốt.