根源
[Căn Nguyên]
根原 [Căn Nguyên]
根元 [Căn Nguyên]
根原 [Căn Nguyên]
根元 [Căn Nguyên]
こんげん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
gốc rễ; nguồn gốc; nguyên nhân
JP: 金は諸悪の根源。
VI: Tiền là nguồn gốc của mọi tội ác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
神は万物の根源である。
Chúa là nguồn gốc của vạn vật.
貧乏は諸悪の根源。
Bần cùng sinh đạo tặc.
忍耐力は科学の根源である。
Sự kiên nhẫn là cội nguồn của khoa học.
家庭愛に愛国精神の根源がある。
Tình yêu gia đình là nguồn gốc của lòng yêu nước.
その争いの根源は二国間の対立関係にある。
Nguồn gốc của cuộc tranh chấp đó nằm ở mối quan hệ đối đầu giữa hai quốc gia.
人を嫌うのは言うまでもなく、人を信頼できないことが、人間の苦しみの根源だ。
Không chỉ ghét người khác, mà không thể tin tưởng người khác là nguồn gốc của sự đau khổ của con người.
自由は優れて根源的なものだから重要性は幾ら強調してもし過ぎない。
Tự do là điều tuyệt vời và cơ bản nên không bao giờ nhấn mạnh quá mức được.