出始め [Xuất Thí]
ではじめ

Danh từ chung

lần xuất hiện đầu tiên

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれいえるかないうちにあめはじめた。
Trời bắt đầu mưa ngay khi anh ấy có thể đã rời nhà.
プールにはいった瞬間しゅんかん鼻血はなぢはじめた。
Ngay khi nhảy xuống hồ bơi, tôi bắt đầu chảy máu cam.
ピンがかれゆびさり、はじめた。
Một cái ghim đâm vào ngón tay anh, và máu bắt đầu chảy.
いえるとすぐにあめはじめた。
Vừa ra khỏi nhà thì trời bắt đầu mưa.
わたしいえ直前ちょくぜんに、小雨こさめはじめた。
Ngay trước khi tôi ra khỏi nhà thì trời đã bắt đầu có mưa nhỏ.
かれがったのを合図あいずみな部屋へやからはじめた。
Khi anh ấy đứng dậy, mọi người bắt đầu rời phòng.
ちょうどいえようとおもっていたところに、小雨こさめはじめた。
Ngay trước khi tôi ra khỏi nhà thì trời đã bắt đầu có mưa nhỏ.
まだ、完了かんりょううところまでっていないが、そこそこ成果せいかはじめてきた。
Dù chưa hoàn thành, nhưng đã bắt đầu đạt được những thành quả đáng kể.
あん通過つうかしても、路線ろせん建設けんせつ実際じっさいはじめてから様々さまざま困難こんなんてくるであろう。
Ngay cả khi đề xuất được thông qua, việc xây dựng tuyến đường sẽ gặp nhiều khó khăn.
そろそろ試験しけん勉強べんきょうはじめないとまずいのはかってるんだけど、やる全然ぜんぜんないんだよね。
Tôi biết mình cần phải bắt đầu ôn tập cho kỳ thi, nhưng tôi không hề có hứng thú.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Thí bắt đầu

Từ liên quan đến 出始め