持ち前
[Trì Tiền]
持前 [Trì Tiền]
持前 [Trì Tiền]
もちまえ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
tự nhiên; bẩm sinh; vốn có; đặc trưng
JP: メアリーは持ち前の優しい性格から級友たちから親しまれた。
VI: Mary được bạn bè yêu mến nhờ tính cách hiền lành vốn có của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は持ち前の頑張りの精神で難関を突破した。
Tôi đã vượt qua khó khăn nhờ tinh thần cố gắng bẩm sinh của mình.