手段
[Thủ Đoạn]
しゅだん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
phương tiện
JP: 全ての手段が試みられたわけではない。
VI: Không phải tất cả các biện pháp đều đã được thử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
言語は伝達の手段である。
Ngôn ngữ là phương tiện truyền đạt.
英語は伝達の手段だ。
Tiếng Anh là phương tiện giao tiếp.
目的は手段を選ばない。
Mục tiêu không chọn phương tiện.
言葉は伝達の手段である。
Ngôn ngữ là phương tiện truyền đạt.
可能な限りの手段を講じろ。
Hãy áp dụng mọi biện pháp có thể.
彼はそれを不正な手段でした。
Anh ấy đã làm điều đó bằng phương pháp bất chính.
電話はひとつの通信手段である。
Điện thoại là một phương tiện giao tiếp.
恋と戦争は手段を選ばず。
Trong tình yêu và chiến tranh, không chọn phương tiện.
あらゆる可能な手段を選びました。
Tôi đã chọn mọi phương pháp có thể.
重要なのは手段でなく結果だ。
Điều quan trọng không phải là phương tiện mà là kết quả.