道具
[Đạo Cụ]
どうぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
dụng cụ; công cụ; thiết bị
JP: この道具はなんの役にもたたない。
VI: Công cụ này vô dụng.
Danh từ chung
phương tiện
Danh từ chung
đồ nội thất
🔗 家具・かぐ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
道具はポケットに入れた。
Tôi đã cho dụng cụ vào túi.
この道具は実に役に立つ。
Công cụ này thật sự rất hữu ích.
道具箱は、トランクの中だよ。
Hộp dụng cụ ở trong cốp xe đấy.
それを開ける道具が必要です。
Cần có dụng cụ để mở cái đó.
キャンプの道具は持ってないな。
Tôi không có đồ dùng cắm trại.
道具を粗末に使うな。
Đừng sử dụng dụng cụ một cách tùy tiện.
お茶の道具を片付けてください。
Hãy dọn dẹp dụng cụ pha trà.
道具を乱暴に扱うな。
Đừng đối xử thô bạo với dụng cụ.
彼らはそこで使われていた道具に類似した道具を使っていた。
Họ đã sử dụng công cụ tương tự như những công cụ được sử dụng ở đó.
下手な職人は道具にけちをつける。
Thợ kém cạnh hay trách cụm công cụ.