用具
[Dụng Cụ]
ようぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
dụng cụ; thiết bị
JP: 料理用具を一括して買いたい。
VI: Muốn mua toàn bộ dụng cụ nấu ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
用具を一式貸してください。
Hãy cho tôi mượn một bộ dụng cụ.
ペンや鉛筆は筆記用具である。
Bút và chì là dụng cụ viết.
筆記用具を持って来るのを忘れた。
Tôi đã quên mang đồ dùng viết.
チームのメンバーには、用具とユニフォームが支給されます。
Các thành viên trong đội sẽ được cấp dụng cụ và đồng phục.