用品 [Dụng Phẩm]
ようひん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

đồ dùng; vật dụng (ví dụ: văn phòng phẩm); thiết bị

JP: 衛生えいせい用品ようひんはどこですか。

VI: Khu vực bán đồ vệ sinh ở đâu vậy?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

にち用品ようひん値段ねだんがった。
Giá cả hàng tiêu dùng đã tăng.
キャンプ用品ようひんってないよ。
Tôi không có đồ dùng cắm trại.
キッチン用品ようひんは、地下ちか一階いっかいでございます。
Đồ dùng nhà bếp ở tầng hầm một.
子供こども用品ようひんはどこですか。
Khu vực bán đồ dùng cho trẻ em ở đâu vậy?
家庭かてい用品ようひん三階さんがいにあります。
Đồ dùng gia đình ở tầng ba.
にち用品ようひんなんかいでしょうか。
Khu vực bán hàng tiêu dùng ở tầng mấy?
あのみせでは台所だいどころ用品ようひんあきなっている。
Cửa hàng đó buôn bán đồ dùng nhà bếp.
バターのだい用品ようひんとしてマーガリンを使つかいます。
Chúng tôi dùng margarine thay thế cho bơ.
このみせ家庭かてい用品ようひんそなえている。
Cửa hàng này cung cấp đồ gia dụng.
台所だいどころ用品ようひん地下ちか1階いっかいになります。
Đồ dùng nhà bếp ở tầng hầm một.

Hán tự

Dụng sử dụng; công việc
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn

Từ liên quan đến 用品