Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
tạo thành
JP: 彼は作家として名を成そうという野心を持っている。
VI: Anh ấy có tham vọng trở thành một nhà văn nổi tiếng.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
xây dựng; tạo ra
JP: イナゴが大群をなしてやってきた。
VI: Đàn châu chấu đã kéo đến thành một đoàn lớn.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
đạt được
JP: 人間は動物よりはるかに多くの偉業をなしてきたのである。
VI: Con người đã thực hiện nhiều thành tựu vượt trội hơn động vật.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 như ...と〜
chuyển đổi
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 cũng viết là 為す
thực hiện
Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “su”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -masu của động từ
cố ý làm