[Hại]
がい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

tổn hại; ảnh hưởng xấu

JP: ワインは本来ほんらいがいにならない。

VI: Về bản chất, rượu vang không hại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみがいおよばないよ。
Bạn sẽ không bị hại đâu.
長雨ながあめ植物しょくぶつがいをおよぼす。
Mưa dài ngày có hại cho thực vật.
ほどほどにめば、アルコールはがいにはならない。
Nếu uống vừa phải, rượu không hại.
がいになるくすりもある。
Có những loại thuốc có hại.
わるほんがいあたえる。
Sách xấu gây hại.
コーヒーはがいあたえる。
Cà phê có hại cho dạ dày.
日本にほんは、地震じしんがいけやすい。
Nhật Bản dễ bị ảnh hưởng bởi thiên tai động đất.
喫煙きつえんきみおおいにがいになる。
Hút thuốc sẽ gây hại cho bạn rất nhiều.
喫煙きつえん健康けんこうがいがある。
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
たばこは健康けんこうがいがある。
Thuốc lá có hại cho sức khỏe.

Hán tự

Hại tổn hại; thương tích

Từ liên quan đến 害