外見
[Ngoại Kiến]
がいけん
そとみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
vẻ ngoài; diện mạo
JP: その学校は外見が刑務所に似ている。
VI: Ngôi trường đó trông giống như nhà tù.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
外見で他人をごまかす。
Dùng vẻ bề ngoài để lừa người khác.
外見にだまされるな。
Đừng để bị lừa bởi vẻ bề ngoài.
彼女は外見ほど若くはない。
Cô ấy không trẻ như vẻ bề ngoài của mình.
外見で人を判断するな。
Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
彼は外見はスポーツマンのようだった。
Anh ấy trông như một vận động viên.
彼の外見にだまされた。
Tôi đã bị lừa bởi vẻ ngoài của anh ấy.
彼はずいぶん外見が変わった。
Anh ấy đã thay đổi ngoại hình đáng kể.
人を外見で判断すべきではない。
Không nên đánh giá người khác qua vẻ ngoài.
人は外見で判断すべきではない。
Con người không nên đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
直人は、外見が父親に似てる。
Naoto trông giống bố anh ấy.