創設 [Sáng Thiết]

そうせつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thành lập; sáng lập; tổ chức

JP: かれらはあたらしい会社かいしゃ創設そうせつするつもりだ。

VI: Họ định thành lập một công ty mới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

職業しょくぎょう専門せんもん学校がっこう次々つぎつぎ創設そうせつされた。
Các trường chuyên nghiệp liên tiếp được thành lập.
この大学だいがく1843年せんはっぴゃくよんじゅうさんねん創設そうせつされた。
Trường đại học này được thành lập vào năm 1843.
彼女かのじょ盲目もうもくひとたすけるための協会きょうかい創設そうせつした。
Cô ấy đã thành lập một tổ chức để giúp đỡ người mù.
この大学だいがくはいつ創設そうせつされたのですか。
Trường đại học này được thành lập khi nào?
かれ司法しほう試験しけん合格ごうかくし、法律ほうりつ事務所じむしょ創設そうせつした。
Anh ấy đã đậu kỳ thi luật sư và thành lập một văn phòng luật.
就職しゅうしょく専門せんもん学校がっこうつぎからつぎへと創設そうせつされた。
Các trường chuyên nghiệp về việc làm liên tục được thành lập.
その大学だいがく20年にじゅうねんまえに、かれちちによって創設そうせつされた。
Trường đại học đó được thành lập 20 năm trước bởi cha anh ấy.
ブルーワン航空こうくうは、エア・ボトゥニアとして1988年せんきゅうひゃくはちじゅうはちねん創設そうせつされました。
Hãng hàng không Blue One, được thành lập vào năm 1988 với tên gọi ban đầu là Air Botunia.
本来ほんらいは、貧困ひんこんそう女性じょせい子供こども医療いりょう保護ほご提供ていきょうするために創設そうせつされた制度せいどである、アメリカてい所得しょとくしゃ医療いりょう扶助ふじょ制度せいどが、今日きょうでは、その予算よさんやくぶんの1を老人ろうじんついやしている。
Hệ thống hỗ trợ y tế cho người có thu nhập thấp ở Mỹ, ban đầu được thành lập để cung cấp bảo vệ y tế cho phụ nữ và trẻ em thuộc tầng lớp nghèo, nay đã chiếm khoảng một phần ba ngân sách cho người cao tuổi.

Hán tự

Từ liên quan đến 創設

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 創設(そうせつ)
  • Loại từ: Danh từ; động từ する: 創設する
  • Nghĩa khái quát: sáng lập, thành lập (tạo ra một tổ chức/thiết chế mới).
  • Phong cách: trang trọng – hành chính, giáo dục, pháp lý, lịch sử tổ chức.
  • Ví dụ ngắn: 学部の創設, 基金を創設, 協会を創設.

2. Ý nghĩa chính

Thiết lập, sáng lập từ con số 0 một tổ chức, cơ quan, hệ thống, quỹ… Nhấn mạnh tính “khai sáng/khởi đầu” hơn là chỉ thủ tục pháp lý.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 設立: thành lập (đăng ký pháp nhân, công ty). Trung tính, dùng rộng rãi trong doanh nghiệp.
  • 創業: khai nghiệp (bắt đầu kinh doanh). Tập trung vào doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh.
  • 設置: lắp đặt/thiết lập (đặt một vật/hệ thống tại chỗ), khác phạm trù.
  • 開設: mở (văn phòng/chi nhánh/khoa phòng). Nhấn “mở ra để vận hành”.
  • 剣道部を創設: gợi sắc thái “dựng nên” câu lạc bộ mới; 設立 với đoàn thể cũng dùng được nhưng thiên thủ tục.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc: 〜を創設する / 〜の創設。Ví dụ: 奨学金制度を創設する, 研究所の創設.
  • Ngữ cảnh: giáo dục (創設メンバー), tổ chức phi lợi nhuận, quỹ/học bổng, thiết chế mới của nhà nước.
  • Ngữ khí: trang trọng, thiên tả sự kiện lịch sử hoặc quyết sách.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
設立 Gần nghĩa Thành lập (pháp lý) Doanh nghiệp, pháp nhân, hiệp hội.
創業 Liên quan Khai nghiệp Nhấn bắt đầu kinh doanh.
開設 Liên quan Mở (cơ sở) Văn phòng, khoa, đường dây nóng.
設置 Khác biệt Lắp đặt, bố trí Tập trung vào đặt vật/hệ thống.
廃止 Đối nghĩa Bãi bỏ Ngược với sáng lập/thiết lập.
創設者 Từ phát sinh Người sáng lập Đồng nghĩa với 創立者 trong nhiều ngữ cảnh.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : sáng tạo, khởi dựng.
  • : thiết lập, sắp đặt.
  • 創設 = dựng lên và thiết lập cái mới.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết lịch sử tổ chức, “創設” cho cảm giác ý chí khởi dựng, tầm nhìn ban đầu. Với công ty, “設立” là chuẩn mực pháp lý; tuy nhiên trong văn phong quảng bá/giới thiệu, “創立/創設〇〇年” cũng thường thấy để nhấn truyền thống.

8. Câu ví dụ

  • 大学は新しい研究センターを創設した。
    Trường đại học đã sáng lập trung tâm nghiên cứu mới.
  • 若手研究者を支援する基金を創設する。
    Thiết lập quỹ hỗ trợ các nhà nghiên cứu trẻ.
  • 彼は団体の創設メンバーの一人だ。
    Anh ấy là một trong các thành viên sáng lập của đoàn thể.
  • 市は相談窓口を創設して対応を強化した。
    Thành phố đã mở/lập đầu mối tư vấn để tăng cường hỗ trợ.
  • 新制度の創設により、申請が簡素化された。
    Nhờ thiết lập chế độ mới, thủ tục xin giảm bớt.
  • この学校は1900年に創設された。
    Trường này được thành lập năm 1900.
  • 異分野連携を目的とした学部を創設する計画だ。
    Có kế hoạch sáng lập một khoa nhằm liên kết liên ngành.
  • 企業は社内大学を創設し、人材育成を強化した。
    Doanh nghiệp lập đại học nội bộ, tăng cường phát triển nhân sự.
  • NPOの創設には明確なミッションが不可欠だ。
    Để sáng lập NPO, sứ mệnh rõ ràng là điều không thể thiếu.
  • 地域医療の課題に対応するため、新部門が創設された。
    Một bộ phận mới được thành lập nhằm giải quyết vấn đề y tế địa phương.
💡 Giải thích chi tiết về từ 創設 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?