前兆 [Tiền Triệu]
前徴 [Tiền Chưng]
ぜんちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

điềm báo; dấu hiệu

JP: このかぜあらし前兆ぜんちょうだ。

VI: Gió này là dấu hiệu của cơn bão sắp tới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あのくもあめ前兆ぜんちょうだ。
Cái mây đó là dấu hiệu của mưa.
それらはその地震じしん前兆ぜんちょうだった。
Chúng là dấu hiệu báo trước của trận động đất.
くらくもあめ前兆ぜんちょうだ。
Mây đen là dấu hiệu của mưa.
この報道ほうどうなに前兆ぜんちょうだろうか。
Tin tức này là dấu hiệu của điều gì?
ことこるとき前兆ぜんちょうがあるものだ。
Khi sự việc xảy ra, thường có dấu hiệu trước.
大量たいりょうのイカの水揚みずあげは地震じしん前兆ぜんちょう現象げんしょうだ。
Việc đánh bắt nhiều mực là dấu hiệu báo trước của động đất.
かれ怠惰たいだ将来しょうらいたいするわる前兆ぜんちょうだった。
Sự lười biếng của anh ta là một điềm báo xấu cho tương lai.
わたしはいつもおもっていた、心筋梗塞しんきんこうそくわずらうことは死期しきらせる前兆ぜんちょうだと。
Tôi luôn nghĩ rằng, mắc bệnh nhồi máu cơ tim là dấu hiệu báo trước cho cái chết.

Hán tự

Tiền phía trước; trước
Triệu điềm báo; 10**12; nghìn tỷ; dấu hiệu; điềm báo; triệu chứng

Từ liên quan đến 前兆