刑罰
[Hình Phạt]
けいばつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
hình phạt (hình sự); án phạt
JP: それは罪人に対する最も人道的な刑罰ではないか。
VI: Đó không phải là hình phạt nhân đạo nhất dành cho tội phạm sao?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
シンガポールでは、刑罰の一つに鞭打ちがある。
Ở Singapore, đánh bằng roi là một hình thức trừng phạt.
無知ゆえに刑罰を免れるということはない。
Không thể tránh được hình phạt bằng sự ngu dốt.
圧倒的多数がその残酷な刑罰を廃止することに票を投じた。
Đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó.
国によっては、国家反逆罪の刑罰が終身刑ということもあり得る。
Ở một số quốc gia, hình phạt cho tội phản quốc có thể là tù chung thân.
何人も、拷問又は残虐な、非人道的な若しくは屈辱的な取扱若しくは刑罰を受けることはない。
Không ai được phép chịu đựng hình phạt hoặc đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hoặc làm nhục.