保持 [Bảo Trì]

ほじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

giữ gìn; bảo trì; bảo quản

JP: あそこの会社かいしゃから技術ぎじゅつ情報じょうほうをもらうには、まず機密きみつ保持ほじ契約けいやくむすばなければいけない。

VI: Để nhận thông tin kỹ thuật từ công ty kia, trước hết bạn phải ký một thỏa thuận bảo mật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

コンピューターを使つかえば情報じょうほう保持ほじすることができる。
Sử dụng máy tính, bạn có thể lưu trữ thông tin.
かれはまだヘビーきゅう選手権せんしゅけん保持ほじしている。
Anh ấy vẫn giữ danh hiệu vô địch hạng nặng.
おのれ真理しんり保持ほじしているとしんじるのは人間にんげんまれつきのやまいである。
Tin rằng mình nắm giữ chân lý là bệnh bẩm sinh của con người.
かれはもう大統領だいとうりょうではないものの、政界せいかいエリートのなかでいまだに相当そうとう影響えいきょうりょく保持ほじしている。
Mặc dù không còn là tổng thống nữa, nhưng anh ấy vẫn giữ ảnh hưởng đáng kể trong giới chính trị.
人間にんげんこころむかしから数々かずかずたからかくっており、それはひそかに保持ほじされ、沈黙ちんもくのうちにふうまれている。
Tâm trí con người từ xưa đã ẩn chứa nhiều kho báu, được giữ kín và phong ấn trong im lặng.
うつくしいものがあたえてくれる感動かんどう素晴すばらしいものだったが、わたしにはその感動かんどう保持ほじすることも、いつまでもかえこともできなかった。世界せかいもっともうつくしいものでさえも、最後さいごにはわたし退屈たいくつさせてしまったのである。
Cảm xúc mà cái đẹp mang lại thật tuyệt vời, nhưng tôi không thể giữ được cảm xúc đó hoặc lặp lại mãi mãi. Ngay cả thứ đẹp nhất trên thế giới cuối cùng cũng làm tôi cảm thấy nhàm chán.

Hán tự

Từ liên quan đến 保持

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 保持(ほじ)
  • Loại từ: Danh từ; Động từ する(保持する)
  • Nghĩa khái quát: giữ, duy trì, nắm giữ (trạng thái/thuộc tính/thông tin)
  • Hán Việt: Bảo trì (giữ gìn)
  • Biểu thức: データ保持, 熱保持, 保持率, 保持者, 品質を保持する

2. Ý nghĩa chính

保持 là “giữ cho vẫn còn/không mất đi” một trạng thái hay thuộc tính: dữ liệu, nhiệt, chất lượng, quyền, vị trí… Thường dùng trong kỹ thuật, khoa học, pháp lý, kinh doanh.

3. Phân biệt

  • 保持 vs 維持: 維持 là “duy trì” (giữ cho tiếp tục tồn tại, có quản lý/chi phí); 保持 thiên về “giữ nguyên trạng/chưa bị mất”.
  • 保持 vs 保有: 保有 là “sở hữu, nắm giữ” (quyền/cổ phần/tài sản); 保持 là “giữ lại/duy trì trạng thái”.
  • 保持 vs 保存/保管: 保存 là “lưu, bảo tồn” (dữ liệu/đồ ăn); 保管 là “bảo quản, cất giữ” vật lý; 保持 mang nghĩa chung “giữ/duy trì”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 〜を保持する/している(例:権利を保持する); 保持率(tỉ lệ giữ lại, retention).
  • Lĩnh vực: CNTT(セッション保持, 状態保持), vật lý(熱保持), sản xuất(品質保持), marketing(顧客保持).
  • Sắc thái: trang trọng/kỹ thuật; trong hội thoại thường dùng giữ ở dạng đơn giản hơn như “キープする”.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
維持 Gần nghĩa Duy trì Nhấn vận hành/chi phí để duy trì
保有 Liên quan Sở hữu, nắm giữ Pháp lý/tài sản/cổ phần
保存 Liên quan Lưu, bảo tồn Dữ liệu/thực phẩm
保管 Liên quan Bảo quản Cất giữ vật lý
喪失 Đối nghĩa Đánh mất Trái với giữ/duy trì

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 保(ホ・たもつ):bảo, giữ
  • 持(ジ・もつ):cầm, nắm
  • Tổ hợp: “giữ” + “nắm” → giữ nguyên, duy trì trạng thái/thuộc tính.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết kỹ thuật, 保持 hay đi với các danh từ trừu tượng: 状態・性能・一貫性・整合性・セッション. Trong kinh doanh, 顧客保持(customer retention) là chỉ số quan trọng song hành với 獲得(acquisition).

8. Câu ví dụ

  • この素材は熱を保持しやすい。
    Chất liệu này dễ giữ nhiệt.
  • アプリはユーザー設定を保持する。
    Ứng dụng giữ lại thiết lập người dùng.
  • 品質を保持するために温度管理が重要だ。
    Quản lý nhiệt độ quan trọng để duy trì chất lượng.
  • 彼は冷静さを保持して交渉に臨んだ。
    Anh ấy giữ bình tĩnh khi bước vào đàm phán.
  • データ保持期間は30日に設定されている。
    Thời hạn giữ dữ liệu được đặt là 30 ngày.
  • 顧客保持率が前年より改善した。
    Tỷ lệ giữ chân khách hàng đã cải thiện so với năm trước.
  • この電池は長時間電圧を保持できる。
    Pin này có thể giữ điện áp trong thời gian dài.
  • 権利を保持しつつ、義務も果たすべきだ。
    Vừa giữ quyền lợi, vừa phải thực hiện nghĩa vụ.
  • ブラウザにパスワードを保持させない設定にした。
    Tôi đặt để trình duyệt không lưu giữ mật khẩu.
  • 組織の一貫性を保持するルールが必要だ。
    Cần các quy tắc để giữ tính nhất quán của tổ chức.
💡 Giải thích chi tiết về từ 保持 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?