作成
[Tác Thành]
さくせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
làm (báo cáo, kế hoạch, hợp đồng, v.v.); soạn thảo; viết ra; chuẩn bị; tạo (tập tin, trang web, tài khoản, v.v.)
JP: その老人は遺言を作成した。
VI: Ông lão đã lập di chúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はレポートを作成した。
Anh ấy đã soạn báo cáo.
彼は報告書を作成した。
Anh ấy đã soạn báo cáo.
彼は昨年遺言書を作成した。
Anh ấy đã lập di chúc năm ngoái.
明日は一日がかりでレポートの作成だよ。
Ngày mai tôi sẽ mất cả ngày để làm báo cáo đấy.
彼は今書類を作成しています。
Anh ấy đang soạn thảo tài liệu.
彼女は期末レポートを作成していますよ。
Cô ấy đang soạn báo cáo cuối kỳ.
弁護士が私の遺言書を作成した。
Luật sư đã soạn thảo di chúc cho tôi.
事務弁護士に遺言状の作成を依頼した。
Tôi đã yêu cầu luật sư văn phòng soạn thảo di chúc.
父は弁護士に遺言書を作成してもらった。
Cha tôi đã nhờ một luật sư soạn thảo di chúc.
明日は一日中レポートを作成しているでしょう。
Ngày mai tôi sẽ dành cả ngày để làm báo cáo.