余っ程 [Dư Trình]
よっぽど

Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 余 là ateji

rất; khá

JP: あいつがガッツポーズするなんて、よっぽどうれしかったんだろうな。

VI: Hắn ăn mừng bằng cách làm dáng, chắc là rất vui.

🔗 よほど

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gần như

🔗 よほど

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あま栄光えいこう
Vinh quang vượt quá sức tưởng tượng của tôi.
これあげる。あまったから。
Tặng cậu cái này, vì tôi còn thừa.
それはあま光栄こうえいでございます。
Đó là một vinh dự lớn lao đối với tôi.
それはわたしあまる。
Điều đó quá sức với tôi.
彼女かのじょにはボーイフレンドがありあまるほどいる。
Cô ấy có quá nhiều bạn trai.
それはわたしちからあま仕事しごとです。
Đó là công việc vượt quá khả năng của tôi.
この仕事しごとわたしちからあまる。
Công việc này vượt quá khả năng của tôi.
この仕事しごとわたしあまる。
Công việc này vượt quá tầm tay tôi.
おとうと乱暴らんぼうはこのごろあまる。
Thói bạo lực của em trai tôi gần đây đã trở nên quá đáng.
かれ横暴おうぼうぶりはあまった。
Sự ngang ngược của anh ấy đã quá đáng.

Từ liên quan đến 余っ程