休止 [Hưu Chỉ]
きゅうし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

tạm dừng

JP: こちらのレジはこん休止きゅうしちゅうなんですよ。

VI: Quầy thanh toán này hiện đang tạm ngừng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しょう休止きゅうし提案ていあんします。
Tôi đề xuất nghỉ ngơi một chút.
きりのためぜん列車れっしゃ運転うんてん休止きゅうしとなった。
Do sương mù, tất cả các chuyến tàu đã tạm ngừng hoạt động.
かれはちょっとしょう休止きゅうししようと提案ていあんした。
Anh ấy đề nghị chúng ta nên nghỉ ngơi một chút.
パソコンを使つかわないときは、休止きゅうし状態じょうたいにしとくんじゃなくて、電源でんげんってください。
Khi không dùng máy tính, đừng để chế độ nghỉ, hãy tắt nguồn.
しかしながら、未知みち外国がいこくくとき、我々われわれことなる単語たんごききわけるけることができず、発言はつげんをほとんど休止きゅうしのないおと連続れんぞくであると認識にんしきします。
Tuy nhiên, khi nghe một ngôn ngữ nước ngoài không quen thuộc, chúng ta không thể phân biệt các từ khác nhau và nhận thức phát ngôn như một chuỗi âm thanh liên tục không có dấu hiệu dừng.
はなことばにおいて、我々われわれ言葉ことばなか休止きゅうしれないが、あたかもけられた言葉ことばいているようにそれらを明確めいかく理解りかいできることは、いくらかおどろかされる事実じじつである。
Trong ngôn ngữ nói, chúng ta không chèn dấu nghỉ vào giữa các từ, nhưng chúng ta vẫn có thể hiểu rõ chúng như thể chúng đã được tách ra, điều này là một sự thật khá bất ngờ.

Hán tự

Hưu nghỉ ngơi
Chỉ dừng

Từ liên quan đến 休止