ちょいちょい

Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

thường xuyên; đôi khi

JP: そのあかぼうはちょいちょい母親ははおやこまらせる。

VI: Đứa bé thường xuyên làm mẹ nó phiền lòng.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

nhẹ nhàng (cử động)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

dễ dàng; đơn giản

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはパリ滞在たいざいちゅうさん画家がか諸君しょくんいになり、ちょいちょいアトリエをたずねるようなこともあったが、いつでもその仕事しごとり、生活せいかつりに多大ただい興味きょうみかれた。
Trong thời gian ở Paris, tôi đã quen biết vài họa sĩ và thỉnh thoảng ghé thăm phòng làm việc của họ, luôn cảm thấy hứng thú với cách làm việc và cuộc sống của họ.

Từ liên quan đến ちょいちょい