難
[Nạn]
なん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
khó khăn; thiếu thốn
Danh từ chung
tai nạn; nguy hiểm
Danh từ chung
lỗi; khuyết điểm
Danh từ chung
chỉ trích; đổ lỗi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
近頃は就職難だ。
Gần đây việc tìm việc làm rất khó khăn.
会社は経営難に陥っている。
Công ty đang gặp khó khăn trong kinh doanh.
生活難はますます深刻になったきた。
Khó khăn trong cuộc sống ngày càng trở nên nghiêm trọng.
資金難で我々は前途多難だ。
Do khó khăn về vốn, chúng tôi đối mặt với nhiều thử thách.
死んだフリして難をのがれたそうです。
Người đó đã giả chết để thoát khỏi nguy hiểm.
赤字を解消するのは大変な難問題です。
Giải quyết thâm hụt là một vấn đề khó khăn.
保険会社はどこも経営難で、いっそう支払いが渋くなっている。
Các công ty bảo hiểm đều đang khó khăn về tài chính, và việc chi trả càng trở nên keo kiệt hơn.
外国人労働者の流入が、この地域で深刻な住宅難を引き起こした。
Sự dồn dập của người lao động nước ngoài đã gây ra tình trạng thiếu hụt nhà ở nghiêm trọng ở khu vực này.
深刻な就職難のしわ寄せが、そういった不法就労の外国人労働者にまで及んでいる。
Tình trạng khó khăn trong việc tìm việc làm nghiêm trọng đã ảnh hưởng đến cả những người lao động nước ngoài làm việc bất hợp pháp.