野望
[Dã Vọng]
やぼう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
tham vọng; khát vọng
JP: 彼女は野望に燃えていた。
VI: Cô ấy đã đầy tham vọng.
🔗 野心
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムには野望がある。
Tom có tham vọng.
野望のために彼は殺人を犯した。
Vì tham vọng, anh ta đã phạm tội giết người.
彼の野望は権力を手に入れることだ。
Tham vọng của anh ấy là nắm giữ quyền lực.
仲間達が私に野望を果たすよう励ましてくれた。
Bạn bè đã khích lệ tôi theo đuổi ước mơ.
反乱軍の兵士が政権を打倒する野望を隠していた。
Lính nổi loạn đã giấu tham vọng lật đổ chính quyền.
彼は世界に君臨しようという野望にとりつかれている。
Anh ấy bị ám ảnh bởi tham vọng thống trị thế giới.
たくさんの人々が私に野望を実現させるように励ましてくれた。
Nhiều người đã khuyến khích tôi thực hiện ước mơ của mình.
ジョンは大成功した。彼の極めて大きな野望が達せられたという以上に、彼の努力はむくいられた。
John đã thành công lớn. Nỗ lực của anh ấy đã được đền đáp, hơn cả việc thực hiện được tham vọng lớn lao của mình.