Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Khẩu ngữ
làm; thực hiện; tiến hành; chơi (trò chơi); học
JP: ああ、君がやったんだね。
VI: Ồ, là bạn làm đấy à.
🔗 する
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gửi; phái đi
JP: 彼はその少年を使いにやった。
VI: Anh ấy đã sai cậu bé đó đi làm việc vặt.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đặt; di chuyển; quay (đầu, ánh nhìn, v.v.)
JP: 俺のマイナスドライバーどこにやった!!
VI: Cái tua vít của tôi để đâu rồi!!
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cho (đặc biệt là người cùng hoặc thấp hơn địa vị); để cho; tặng; ban tặng; trao
JP: 5ドルをやる。
VI: Tôi sẽ cho bạn 5 đô la.
JP: サイン書いてやってもいいぞ。
VI: Tôi có thể ký tên cho bạn.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
làm (xe) đi nhanh hơn
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
điều hành (kinh doanh); duy trì; tham gia; hành nghề (luật, y, v.v.)
JP: 全てを捨ててこのレストランをやる目的はひとつだけでした。
VI: Tôi chỉ có một mục đích khi bỏ tất cả để mở nhà hàng này.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ăn; uống; hút
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tổ chức (biểu diễn); biểu diễn; trình diễn
🔗 演る
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
làm dịu (tâm trí)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Khẩu ngữ ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gây hại; làm bị thương; giết
JP: 無関係の人を殺るな!
VI: Đừng giết người vô tội!
🔗 殺る
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Tiếng lóng ⚠️Từ ngữ thô tục
📝 thường được viết là ヤる
quan hệ tình dục; làm tình
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
sống; xoay sở; hòa hợp
🔗 やって行く; やって来る
Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -masu của động từ, thường ở dạng phủ định
làm ... hoàn toàn
Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -masu của động từ
làm ... rộng rãi; làm ... đến một khoảng cách lớn
Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -te của động từ; đôi khi mang sắc thái phủ định
làm ... cho (người cùng hoặc thấp hơn địa vị); làm ... cho
Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -te của động từ
nỗ lực tích cực để ...