細かい [Tế]
こまかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhỏ

JP: 塩漬しおづけキャベツをこまかくる。

VI: Cắt nhỏ bắp cải muối.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

tinh tế

JP: こまかいりのカーペットが一般いっぱんてきには価値かちたかい。

VI: Thảm dệt mịn thường có giá trị cao.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhỏ nhặt

JP: わたしはこまかいてんまでしらべました。

VI: Tôi đã kiểm tra đến từng chi tiết nhỏ.

🔗 細かいこと

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhạy cảm

JP: かならずしも成長せいちょう段階だんかい子供こどもたちを、あまりこまかい神経しんけいをつかってあつかうべきでない。

VI: Không nhất thiết phải quá tỉ mỉ trong việc đối xử với trẻ em đang trong giai đoạn phát triển.

🔗 神経が細かい

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cẩn thận

JP: かれはひどくきんこまかい。

VI: Anh ấy rất keo kiệt về tiền bạc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしこまかいんだ。
Tôi rất tỉ mỉ.
こまかいことにこだわるな。
Đừng để ý những chuyện nhỏ nhặt.
こまかいのは必要ひつようでない。
Không cần phải chi tiết.
あなたって本当ほんとうこまかいわね。
Cậu thật là tỉ mỉ.
こまかいおかねってない?
Bạn có tiền lẻ không?
こまかいことはにするな。
Đừng bận tâm những chuyện nhỏ nhặt.
こまかいあめっていた。
Mưa phùn đang rơi.
こまかいところはぶいてかまわない。
Có thể bỏ qua những chi tiết nhỏ.
こまかいところはあとめましょう。
Chúng ta sẽ quyết định những chi tiết nhỏ sau.
トムって究極きゅうきょくこまかいよね。
Tom thật là kỹ tính.

Hán tự

Tế thanh mảnh; mảnh mai; thon gọn; hẹp; chi tiết; chính xác

Từ liên quan đến 細かい