糸
[Mịch]
いと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
sợi; chỉ; dây
JP: おばあちゃんは身をかがめて糸の付いた針を拾った。
VI: Bà ngoại đã cúi xuống nhặt chiếc kim có sợi chỉ.