減退
[Giảm Thoái]
げんたい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
suy giảm; suy tàn; thất bại; giảm bớt; mất mát
JP: 景気の減退が始まると、短期契約社員達は次々に一時解雇を言い渡された。
VI: Khi suy thoái kinh tế bắt đầu, những nhân viên hợp đồng ngắn hạn đã bị sa thải lần lượt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
食欲が急に減退するのは病気の兆候である事がある。
Sự giảm sút đột ngột về sự thèm ăn có thể là dấu hiệu của bệnh.