消去 [Tiêu Khứ]
しょうきょ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

xóa; xóa bỏ; loại bỏ; làm sạch

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Toán học

loại bỏ (biến số)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Tâm lý học

tuyệt chủng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一番いちばん背景はいけいレイヤーを消去しょうきょします。
Tôi sẽ xóa lớp nền dưới cùng.
「なんでわたし?」「消去しょうきょほう仕方しかたがなかったから」
"Tại sao lại là tôi?" "Vì không còn cách nào khác."
セーブされたゲームは破損はそんしているようで、利用りようできません。ゲームを終了しゅうりょうしたのち、セーブデータを消去しょうきょしてからやりなおしてください。
Dữ liệu đã lưu dường như bị hỏng và không thể sử dụng được. Sau khi kết thúc trò chơi, hãy xóa dữ liệu đã lưu và thử lại.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt
Khứ đi; rời

Từ liên quan đến 消去