気質
[Khí Chất]
形気 [Hình Khí]
容気 [Dong Khí]
形気 [Hình Khí]
容気 [Dong Khí]
きしつ
– 気質
かたぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 かたぎ thường dùng làm hậu tố
tính cách; tâm tính
JP: 成功不成功は気質に左右されることが多い。
VI: Thành công hay thất bại thường phụ thuộc vào tính cách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はきまじめな気質である。
Cô ấy có tính cách nghiêm túc.
彼は生まれつき温和な気質だ。
Anh ấy có tính tình điềm đạm bẩm sinh.
親父は職人気質な人でね。
Bố tôi là người có tính cách thợ thủ công.
メアリーは社交的な気質を持っている。
Mary có tính cách hòa đồng.
彼の性質にはいくぶん英雄らしい気質があった。
Tính cách của anh ấy có chút gì đó của một anh hùng.
そんないい加減なことはわしの職人気質が許さない。
Tôi không thể chấp nhận sự cẩu thả như thế với tinh thần của một người thợ thủ công.
私は人と変わった気質をもった女ではありません。
Tôi không phải là người phụ nữ có tính cách khác thường.
支払能力は全く気質の問題であって、収入の問題ではない。
Khả năng thanh toán hoàn toàn là vấn đề của tính cách, không phải của thu nhập.
僕研究気質だから語学向いてないと思う。
Tôi nghĩ mình không hợp với ngôn ngữ vì tính cách nghiên cứu của mình.
アメリカ人気質の二つの特質は寛大さと行動力だ。
Hai đặc điểm nổi bật của tính cách người Mỹ là sự rộng lượng và hành động.