樹立
[Thụ Lập]
じゅりつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
thành lập
JP: イギリス人は1609年アメリカに植民地を樹立した。
VI: Người Anh đã thành lập thuộc địa ở Mỹ vào năm 1609.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは新政府を樹立した。
Họ đã thành lập chính phủ mới.
彼女は走り高跳びの世界記録を樹立した。
Cô ấy đã lập kỷ lục thế giới về nhảy cao.
イギリス人はアメリカに植民地を樹立した。
Người Anh đã thành lập thuộc địa ở Mỹ.
彼は三段跳びできっと新記録を樹立するだろう。
Anh ấy chắc chắn sẽ lập kỷ lục mới trong môn nhảy ba bước.
日朝間にはまだ外交関係が樹立されていない。
Vẫn chưa thiết lập quan hệ ngoại giao giữa Nhật Bản và Triều Tiên.
私たちの究極の目標は世界平和を樹立することである。
Mục tiêu cuối cùng của chúng ta là thiết lập hòa bình thế giới.
我々の究極の目標は世界平和を樹立することである。
Mục tiêu cuối cùng của chúng ta là thiết lập hòa bình thế giới.
我々はその国の新政府との友好関係を樹立した。
Chúng tôi đã thiết lập mối quan hệ hữu nghị với chính phủ mới của quốc gia đó.
幾多、苦戦したのち、我々は勝利を収め、新政府を樹立することができた。
Sau nhiều trận chiến gian khổ, chúng tôi đã giành được chiến thắng và thành lập chính phủ mới.