指示 [Chỉ Thị]
しじ
しし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chỉ dẫn; biểu thị; chỉ định

JP: わたしたちはあなたを空港くうこうまでおれするようにとの指示しじけています。

VI: Chúng tôi được chỉ thị đưa bạn đến sân bay.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

hướng dẫn; chỉ dẫn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ指示しじ明白めいはくだった。
Chỉ thị của anh ấy rất rõ ràng.
そっちの指示しじしたがうよ。
Tôi sẽ làm theo chỉ dẫn của bạn.
指示しじしたがわざるをない。
Tôi không thể không tuân theo chỉ thị.
あなたの指示しじどおりにやります。
Tôi sẽ làm theo chỉ thị của bạn.
きみ先生せんせい指示しじしたがうべきだ。
Cậu nên tuân theo chỉ dẫn của giáo viên.
病院びょういん指示しじしたがってください。
Xin hãy tuân theo chỉ dẫn của bệnh viện.
わたし指示しじしたがっているだけです。
Tôi chỉ đang làm theo chỉ dẫn thôi.
彼女かのじょ計画けいかく立案りつあん指示しじした。
Cô ấy đã chỉ đạo lập kế hoạch.
彼女かのじょ指示しじはいつも正確せいかくだ。
Những chỉ dẫn của cô ấy luôn chính xác.
いちいち指示しじするのめてよ。
Đừng chỉ đạo từng li từng tí nữa.

Hán tự

Chỉ ngón tay; chỉ
Thị chỉ ra; biểu thị

Từ liên quan đến 指示