恩恵 [Ân Huệ]
おんけい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

ân huệ; phước lành; lợi ích

JP: オーストラリアじん全体ぜんたいとして政治せいじシステムが安定あんていしていることによる恩恵おんけい満足まんぞくしている。

VI: Người Úc nói chung hài lòng với sự ổn định của hệ thống chính trị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

熱帯ねったい雨林うりん地球ちきゅうおおくの恩恵おんけいあたえる。
Rừng mưa nhiệt đới mang lại nhiều lợi ích cho Trái Đất.
偉大いだいひと好意こういかみ々の恩恵おんけいである。
Sự ân cần của người vĩ đại là ân sủng của các vị thần.
恩恵おんけいうのはわたし威厳いげんかかわる。
Xin lỗi là một vấn đề về phẩm giá của tôi.
わたしきみなにからなにまで恩恵おんけいけている。
Tôi nhận được rất nhiều lợi ích từ bạn.
近頃ちかごろわたしたちは自然しぜん恩恵おんけいわすれがちです。
Gần đây chúng ta thường quên đi ân huệ của thiên nhiên.
この地方ちほうあたらしい産業さんぎょう恩恵おんけいこうむることになるだろう。
Khu vực này sẽ được hưởng lợi từ ngành công nghiệp mới.
わたしたち太陽たいよう恩恵おんけいたりまえのことだとおもっている。
Chúng tôi coi những lợi ích từ mặt trời là điều hiển nhiên.
辞書じしょといえば、わたしはいろいろな辞書じしょ恩恵おんけいけています。
Nói đến từ điển, tôi đã nhận được nhiều lợi ích từ các loại từ điển khác nhau.
議論ぎろんおおくの個所かしょで、アドルノ、ホルクハイマーらの美学びがくろん恩恵おんけいけている。
Trong nhiều phần của cuộc tranh luận, chúng tôi đã được hưởng lợi từ lý thuyết thẩm mỹ của Adorno và Horkheimer.
小説しょうせつ詩人しじんといった物書ものかきは、科学かがく進歩しんぽ恩恵おんけいをあまりうけていないようにおもわれる。
Các nhà văn và nhà thơ dường như không hưởng lợi nhiều từ tiến bộ khoa học.

Hán tự

Ân ân huệ; lòng tốt; ân đức
Huệ ân huệ; phước lành; ân sủng; lòng tốt

Từ liên quan đến 恩恵