実らしい
[Thực]
じちらしい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
trung thực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その木は実がならないかあるいは小さな実しかつけない。
Cây này không trái hoặc chỉ có trái nhỏ.
オリーブの実から油が取れます。
Dầu được chiết xuất từ quả ô liu.
彼女は彼の実の母です。
Cô ấy là mẹ ruột của anh ấy.
木はその実で分かる。
Trông quả biết cây.
その木は実がいっぱいだ。
Cây này đang đầy trái.
努力は必ず実を結ぶでしょう。
Nỗ lực chắc chắn sẽ được đền đáp.
君の研究は実を結ぶだろう。
Nghiên cứu của bạn sẽ mang lại kết quả.
きっと努力が実を結びますよ。
Chắc chắn nỗ lực của bạn sẽ được đền đáp.
彼の努力は実を結ぶだろう。
Nỗ lực của anh ấy sẽ mang lại kết quả.
メアリーはトムの実の母です。
Mary là mẹ ruột của Tom.