実に [Thực]
實に [Thật]
じつに
げに
まことに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Trạng từ

thực sự; rất; khá

JP: このやま生活せいかつじつ快適かいてきです。

VI: Cuộc sống ở ngọn núi này thực sự thoải mái.

🔗 誠に・まことに

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

じつ目障めざわりだな。
Thật sự rất khó chịu.
じつにずうずうしい!
Thật là trơ trẽn!
今日きょうじつにきれいだね。
Hôm nay thật là đẹp.
きみはじつにバカだなあ
Cậu thật là ngốc nghếch.
じつにすばらしいかんがえだ。
Thật sự là một ý tưởng tuyệt vời.
メアリーはじつにセクシーだ。
Mary thật sự rất quyến rũ.
あなたはじつにバカだなあ
Bạn thật là ngốc nghếch.
あなたはじつにバカですなあ
Anh thật là ngốc nghếch.
貴方あなたじつにバカだなあ
Anh thật là ngốc nghếch.
この道具どうぐじつやくつ。
Công cụ này thật sự rất hữu ích.

Hán tự

Thực thực tế; hạt
Thật sự thật; thực tế

Từ liên quan đến 実に