始終 [Thí Chung]
しじゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Trạng từDanh từ chung

liên tục; từ đầu đến cuối

JP: わたし始終しじゅうあなたのことをかんがえています。

VI: Tôi luôn nghĩ về bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一部始終いちぶしじゅうかせてくれ。
Hãy kể cho tôi nghe toàn bộ câu chuyện.
おれらは始終しじゅう、つるんでいる。
Chúng tôi luôn ở bên nhau.
そのほし始終しじゅうかがやいていた。
Ngôi sao đó luôn tỏa sáng.
植物しょくぶつ種子しゅし始終しじゅう呼吸こきゅうしている。
Hạt giống thực vật luôn hô hấp.
わたしはその事件じけん一部始終いちぶしじゅうらない。
Tôi không biết toàn bộ sự việc đó.
始終しじゅうほえてばかりいるいぬは、いい番犬ばんけんにはならない。
Con chó luôn sủa không phải là con chó bảo vệ tốt.
その事故じこ一部始終いちぶしじゅうわたしはなしてください。
Hãy kể cho tôi nghe toàn bộ diễn biến của vụ tai nạn đó.
ぼくたちは同意どういたっするまですわって一部いちぶ始終しじゅうはなった。
Chúng tôi đã ngồi lại và thảo luận từ đầu đến cuối cho đến khi đạt được sự đồng thuận.
かれ始終しじゅう文句もんくうのでわたしいかりが爆発ばくはつした。
Vì anh ấy luôn luôn phàn nàn nên tôi đã nổi giận.
きみがあのとき一部始終いちぶしじゅうわたしはなしてくれていたらよかったのに。
Giá như lúc đó bạn đã kể cho tôi nghe mọi chuyện.

Hán tự

Thí bắt đầu
Chung kết thúc

Từ liên quan đến 始終