大胆
[Đại Đảm]
だいたん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
táo bạo; dũng cảm; liều lĩnh
JP: 私達は彼の大胆な企てに舌を巻いた。
VI: Chúng tôi đã tròn mắt kinh ngạc trước âm mưu táo bạo của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大胆不敵ね。
Thật là táo bạo.
トムは大胆不敵でした。
Tom đã rất táo bạo.
彼は大胆なことを言う。
Anh ấy nói những điều táo bạo.
運命は大胆な者に微笑む。
Số phận mỉm cười với kẻ táo bạo.
これまた、大胆な発想ですね。
Đây thật sự là một ý tưởng táo bạo.
彼は大胆にも王様に話し掛けた。
Anh ấy đã can đảm nói chuyện với vua.
その人達は大胆な発想をすべきだ。
Những người đó nên có những ý tưởng táo bạo.
彼の大胆な計画は大きな論争を巻き起こした。
Kế hoạch táo bạo của anh ấy đã gây ra tranh cãi lớn.
私たちの申し出を断るとは大胆だ。
Từ chối đề nghị của chúng ta thật là táo bạo.
大胆な発想を持った人が必要なんだよ。
Chúng ta cần một người có ý tưởng táo bạo.