住居 [Trụ Cư]

じゅうきょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

nơi ở; nhà ở; nơi cư trú; địa chỉ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ住居じゅうきょたずねました。
Tôi đã hỏi về nơi cô ấy ở.
かれはジャマイカに住居じゅうきょかまえた。
Anh ta đã dựng nhà ở Jamaica.
かれ住居じゅうきょ侵入しんにゅうした。
Anh ta đã đột nhập vào nhà.
かれ住居じゅうきょちいさくてそれにふるい。
Nơi ở của anh ấy vừa nhỏ vừa cũ.
きんぬすそうと、強盗ごうとう住居じゅうきょ侵入しんにゅうした。
Kẻ trộm đã đột nhập vào nhà để ăn trộm tiền.
人間にんげんみずからをまもるために住居じゅうきょ考案こうあんした。
Con người đã sáng tạo ra nhà ở để bảo vệ bản thân.
ピーターはすこまえから、あたらしい住居じゅうきょさがしてきた。
Peter đã bắt đầu tìm kiếm một nơi ở mới từ một thời gian trước.
世帯せたいとは住居じゅうきょ生計せいけいおなじくしている集団しゅうだんです。
Một hộ gia đình là một nhóm người sống và duy trì sinh kế chung.
衣食いしょくとも我々われわれ生活せいかつかかかせないもの住居じゅうきょである。
Ngoài ăn và mặc, nhà ở là thứ không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta.
かれ食料しょくりょう供給きょうきゅう不足ふそくすると、かれあたらしい住居じゅうきょをさがさねばならなかった。
Khi nguồn cung cấp thực phẩm của anh ấy bị thiếu hụt, anh ấy phải tìm kiếm một nơi ở mới.

Hán tự

Từ liên quan đến 住居

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 住居
  • Cách đọc: じゅうきょ
  • Từ loại: Danh từ (trang trọng)
  • Lĩnh vực: Luật, hành chính, bất động sản, xã hội học

2. Ý nghĩa chính

住居 là “nơi cư trú, chỗ ở” với sắc thái trang trọng/pháp lý hơn so với từ thường ngày. Dùng để chỉ không gian sinh sống lâu dài của cá nhân/gia đình.

3. Phân biệt

  • 住居 vs 住宅: 住宅 là “nhà ở” (vật thể công trình). 住居 nhấn mạnh “nơi ở” với góc nhìn cư trú/địa vị pháp lý.
  • 住居 vs 住まい: 住まい thân mật, đời thường; 住居 trang trọng.
  • 住居 vs 住所: 住所 là “địa chỉ”; không đồng nghĩa.
  • Thuật ngữ: 住居侵入罪 (tội xâm nhập chỗ ở), 住居表示 (hiển thị địa chỉ nhà ở).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Văn bản hành chính/pháp lý: 現在の住居, 住居の変更, 住居の確保.
  • Bất động sản/đời sống: 住居環境, 住居費, 住居面積, 住居を構える.
  • Sự kiện tiêu cực: 住居に侵入する, 住居の火災.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
住宅 Gần nghĩa Nhà ở Nhấn mạnh công trình; dùng nhiều trong bất động sản.
住まい Gần nghĩa Chỗ ở (thân mật) Phong cách đời thường, mềm mại.
居住 Liên quan Cư trú Danh từ trừu tượng về hành vi/tình trạng cư trú.
住所 Khác biệt Địa chỉ Không đồng nghĩa; là thông tin định danh vị trí.
非居住 Đối nghĩa Phi cư trú Chỉ tình trạng/đất đai không dùng làm nơi ở.
職場 Đối chiếu Nơi làm việc Đối chiếu với nơi ở trong các khảo sát xã hội.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (ở, cư trú) + (ngồi, ở) → 住居: nơi sinh sống.
  • Đều là Hán tự phổ thông, xuất hiện trong nhiều từ về cư trú: 住所, 居住, 移住.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết đơn từ hoặc báo cáo, chọn 住居 để giữ sắc thái trang trọng. Trong hội thoại đời thường, người Nhật hay dùng hay 住まい hơn. Lưu ý cặp thuật ngữ pháp lý như 住居侵入罪 để tránh dùng sai ngữ cảnh.

8. Câu ví dụ

  • 現在の住居を申請書に記入してください。
    Vui lòng ghi chỗ ở hiện tại vào đơn.
  • 駅から近い住居を探しています。
    Tôi đang tìm chỗ ở gần ga.
  • 新しい住居をこの街に構えた。
    Tôi đã lập chỗ ở mới ở thành phố này.
  • 住居環境が子どもの発達に影響する。
    Môi trường cư trú ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ.
  • 火災で住居の一部が損壊した。
    Một phần chỗ ở bị hư hỏng do hỏa hoạn.
  • 転勤に伴い住居を移すことになった。
    Do thuyên chuyển công tác, tôi phải chuyển chỗ ở.
  • この地域は住居表示がわかりにくい。
    Khu vực này cách hiển thị địa chỉ nhà khá khó hiểu.
  • 不法に住居に侵入した疑いが持たれている。
    Bị tình nghi đã xâm nhập trái phép vào chỗ ở.
  • 都心は住居費が高い傾向にある。
    Ở trung tâm thành phố, chi phí chỗ ở có xu hướng cao.
  • 静かな住居を求めて郊外に引っ越した。
    Mong muốn chỗ ở yên tĩnh nên tôi chuyển ra ngoại ô.
💡 Giải thích chi tiết về từ 住居 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?