低下 [Đê Hạ]

ていか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

sụt giảm; suy giảm; hạ thấp; suy thoái; xuống cấp

JP: たしかに出生しゅっしょうりつ低下ていか子供こどもかずり、学校がっこうでも生徒せいとかずすくなくなっているのは事実じじつですが、しかし、これはまったくもってけっこうなことです。

VI: Thật sự số lượng học sinh giảm do tỷ lệ sinh thấp là sự thật, nhưng điều này thực sự là tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

視力しりょく低下ていかしてきたんです。
Thị lực của tôi đang suy giảm.
トムは免疫めんえきりょく低下ていかしている。
Tom đang suy giảm miễn dịch.
最近さいきん出生しゅっしょうりつ低下ていかつづけている。
Gần đây, tỷ lệ sinh tiếp tục giảm.
その会社かいしゃ売上うりあげが15パーセント低下ていかした。
Doanh thu của công ty đó đã giảm 15%.
カナダでは犯罪はんざいりつ低下ていかしてきている。
Tỷ lệ tội phạm ở Canada đang giảm.
ここすうねん出生しゅっしょうりつ低下ていかつづけるだろう。
Trong những năm tới, tỷ lệ sinh sẽ tiếp tục giảm.
金利きんり低下ていかしたので銀行ぎんこうしが増加ぞうかしている。
Lãi suất giảm đã khiến cho cho vay ngân hàng tăng lên.
金利きんり低下ていかしたことが自動車じどうしゃ市場しじょう刺激しげきした。
Việc lãi suất giảm đã kích thích thị trường ô tô.
かれ教育きょういく水準すいじゅん低下ていかについてくどくどしゃべりつづける。
Anh ấy liên tục nói dông dài về sự suy giảm chất lượng giáo dục.
このくにでは出生しゅっしょうりつ急速きゅうそく低下ていかしている。
Tỷ lệ sinh ở đất nước này đang giảm nhanh chóng.

Hán tự

Từ liên quan đến 低下

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 低下(ていか)
  • Từ loại: danh từ (サ変名詞) / động từ 〜が低下する・〜を低下させる
  • Nghĩa khái quát: giảm xuống, suy giảm (mức độ, năng lực, chất lượng, giá trị...)
  • Lĩnh vực: kinh tế, y tế, kỹ thuật, giáo dục, khí tượng
  • Mẫu kết hợp: 品質の低下・性能が低下する・体力の低下・気温が低下・士気を低下させる

2. Ý nghĩa chính

  • Suy giảm mức độ/giá trị: chất lượng, hiệu suất, giá trị, giá cả.
  • Sa sút năng lực/trạng thái: thể lực, tập trung, miễn dịch, tinh thần.

3. Phân biệt

  • 低下 vs 減少: 減少 là giảm về “số lượng”; 低下 là giảm về “mức/độ/hiệu năng”.
  • 低下 vs 下落: 下落 hay dùng cho giá/chỉ số thị trường; 低下 bao quát hơn.
  • 低下 vs 下降: 下降 là “đi xuống” về vị trí/độ cao; 低下 là giảm mức độ/giá trị trừu tượng.
  • 低下 vs 悪化: 悪化 nhấn mạnh “trở nên xấu đi”; 低下 trung tính, mô tả mức giảm.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

- Cấu trúc: N が低下するN の低下N を低下させる.
- Collocation: 学力・免疫力・生産性・信頼性・品質・士気・意欲・視力・血圧・地価・気温+低下.
- Văn phong: báo cáo, nghiên cứu, tin tức; trong đời thường vẫn dùng được nhưng mang sắc thái báo cáo/khoa học.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
減少Liên quangiảm (số lượng)Số liệu đếm được: 人口の減少.
下落Liên quansụt giảm (giá)Giá cả, chỉ số: 株価の下落.
悪化Đồng nghĩa gầnxấu điNhấn tiêu cực mạnh hơn 低下.
上昇Đối nghĩatăng lênTrái nghĩa trực tiếp.
向上Đối nghĩatiến bộ, nâng caoVới năng lực/chất lượng.
増加Đối nghĩa liên quantăng (số lượng)Đối ứng với 減少.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (てい/ひく-い): thấp, kém.
  • (か/した・さ-がる): dưới, hạ xuống.
  • Hợp nghĩa: đi xuống đến mức thấp hơn → suy giảm.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi mô tả tác động, có thể dùng thể sai khiến: 「過度な残業は生産性を低下させる」. Trong báo cáo, kết hợp “〜に伴い/〜の影響で” để nêu nguyên nhân. Với sức khỏe, 低下 đi cùng các chỉ số sinh học để giữ giọng trung lập, tránh phán đoán chủ quan.

8. Câu ví dụ

  • 長時間労働で生産性が低下している。
    Năng suất đang giảm do làm việc quá giờ kéo dài.
  • 温暖化の影響で雪質の評価が低下した。
    Do ấm lên toàn cầu, đánh giá chất lượng tuyết đã giảm.
  • 加齢に伴い免疫力が低下する。
    Khả năng miễn dịch suy giảm theo tuổi tác.
  • この製品は高温で性能が低下しやすい。
    Sản phẩm này dễ suy giảm hiệu năng ở nhiệt độ cao.
  • 景気の低下が個人消費に影響している。
    Sự sa sút kinh tế đang ảnh hưởng đến tiêu dùng cá nhân.
  • 視力が急に低下したら医師に相談してください。
    Nếu thị lực giảm đột ngột, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.
  • 過度のストレスは士気を低下させる。
    Căng thẳng quá mức làm giảm nhuệ khí.
  • この地域では地価が低下し続けている。
    Giá đất ở khu vực này đang giảm liên tục.
  • 品質低下を防ぐため、工程を見直した。
    Đã rà soát quy trình để ngăn suy giảm chất lượng.
  • 最近、集中力が低下している気がする。
    Gần đây tôi cảm thấy khả năng tập trung giảm.
💡 Giải thích chi tiết về từ 低下 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?