会議
[Hội Nghị]
かいぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từTha động từ
cuộc họp; hội nghị; phiên họp; hội đồng; đại hội
JP: 会議に彼は現れましたか。
VI: Anh ấy có xuất hiện tại cuộc họp không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会議は先月でしたよ。
Cuộc họp là vào tháng trước đấy.
会議はどうだった?
Cuộc họp thế nào?
午後の会議、出る?
Bạn có tham dự cuộc họp chiều nay không?
会議室はどこ?
Phòng họp ở đâu?
私が会議に行きます。
Tôi sẽ đi dự họp.
会議があるんでしょう?
Cậu có cuộc họp phải không?
会議に出席する。
Tôi sẽ tham dự cuộc họp.
会議には出席できません。
Tôi không thể tham dự cuộc họp.
会議は何時から?
Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
これより会議を始めます。
Chúng ta bắt đầu cuộc họp từ bây giờ.