仕様 [Sĩ Dạng]
仕樣 [Sĩ Dạng]
しよう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

cách; phương pháp; phương tiện; tài nguyên; biện pháp

Danh từ chung

thông số kỹ thuật (kỹ thuật)

JP: 仕様しよう価格かかく変更へんこうすることがあります。

VI: Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これって「仕様しよう」なの?それとも「仕様しようというのバグ」なの?
Cái này là "đặc điểm" hay là "lỗi được gọi là đặc điểm"?
この時計とけい防水ぼうすい仕様しようです。
Chiếc đồng hồ này chống nước.
運転うんてんしなかったら、くるまってても仕様しようがないでしょ?
Nếu không lái xe thì có xe cũng như không.
仕様しよう変更へんこうなのかバグなのかわからない。
Không biết đây là thay đổi thiết kế hay lỗi.
それはバグじゃなくて、ドキュメントされてない仕様しようです。
Đó không phải là lỗi mà là tính năng chưa được tài liệu hóa.
仕様しようおよび価格かかく変更へんこうされる場合ばあいがあります。
Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.
すべてを考慮こうりょしてもやはりてない仕様しようになっています。
Dù đã cân nhắc mọi yếu tố, thiết kế vẫn khiến chúng ta không thể chiến thắng.
この文章ぶんしょうはそう解釈かいしゃくするよりほかに解釈かいしゃく仕様しようがない。
Bài văn này chỉ có thể giải thích theo cách đó.
楽器がっき機材きざいしつ完全かんぜんにプロ仕様しよう!ですが値段ねだん何処どこよりもやすい!
Chất lượng nhạc cụ và thiết bị hoàn toàn theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp nhưng giá cả lại rẻ hơn bất cứ nơi đâu!
製品せいひん仕様しようにかかわる一切いっさい工業こうぎょう所有しょゆうけんはABCしゃ帰属きぞくするものとする。
Mọi quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến thông số kỹ thuật sản phẩm sẽ thuộc về công ty ABC.

Hán tự

phục vụ; làm
Dạng ngài; cách thức
Dạng ngài; cách; tình huống

Từ liên quan đến 仕様