主題
[Chủ Đề]
しゅだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
chủ đề; đề tài
JP: 私はこの主題に精通している。
VI: Tôi am hiểu về chủ đề này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
主題を見失ってはいけない。
Đừng để mất chủ đề chính.
その主題歌が好きなの。
Tôi thích bài hát chủ đề đó.
この曲って、アニメの主題歌なの?
Bài hát này là nhạc phim hoạt hình à?
司書は主題によって本を分類した。
Thủ thư đã phân loại sách theo chủ đề.
その本の主題はアメリカ独立戦争である。
Chủ đề của cuốn sách đó là cuộc chiến độc lập của Mỹ.
一番好きなテレビ番組の主題歌って何?
Bài hát chủ đề của chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
これらの本を主題別に分類してください。
Hãy phân loại những quyển sách này theo chủ đề.
彼の話の内容は主題と一致していない。
Nội dung câu chuyện của anh ấy không phù hợp với chủ đề.
彼の講演の主題を理解するのは難しかった。
Khó hiểu được chủ đề của bài nói chuyện của anh ấy.
彼の論文は意味不明。第一、主題が曖昧だ。
Luận văn của anh ấy không có ý nghĩa, chủ đề còn mơ hồ.