テーマ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
chủ đề
JP: このテーマに関するほとんどの研究では、立法府の介入が悪影響をもたらしたということが示されている。
VI: Hầu hết những nghiên cứu về chủ đề này đã chỉ ra rằng, sự can thiệp của cơ quan lập pháp đã gây ra ảnh hưởng xấu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
卒論のテーマ決まった?
Bạn đã quyết định đề tài luận văn tốt nghiệp chưa?
論文のテーマはもう決まったの?
Bạn đã quyết định đề tài luận văn chưa?
それが私の論文のテーマでした。
Đó là chủ đề luận văn của tôi.
卒論のテーマは決めましたか。
Bạn đã quyết định chủ đề luận văn tốt nghiệp chưa?
今は卒論のテーマを探しているところです。
Hiện tôi đang tìm đề tài cho luận văn tốt nghiệp.
両方の展望にはある共通のテーマがある。
Cả hai quan điểm đều có một chủ đề chung.
私たちは、さまざまなテーマについて話し合った。
Chúng tôi đã thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau.
好きなテレビ番組のテーマソングは何ですか?
Bài hát chủ đề của chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
彼の発言はそのテーマとは何の関係もない。
Lời nói của anh ta không liên quan gì đến chủ đề.
このテーマはもっと詳細に論じられるべきだ。
Chủ đề này nên được thảo luận chi tiết hơn.