丹念 [Đan Niệm]
たんねん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

tỉ mỉ; cẩn thận; kỹ lưỡng; chi tiết; công phu

JP: このほん丹念たんねんまなければならない。

VI: Cuốn sách này cần được đọc kỹ lưỡng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ会社かいしゃ業績ぎょうせき丹念たんねん調しらべた。
Cô ấy đã kỹ lưỡng nghiên cứu hiệu quả công việc của công ty.
ケイトは歴史れきし講義こうぎ丹念たんねんにノートにとった。
Kate đã chăm chỉ ghi chép bài giảng lịch sử.
彼女かのじょはかごのなかのぶどうを丹念たんねんえらんでいる。
Cô ấy đang tỉ mỉ chọn nho trong giỏ.
医者いしゃ患者かんじゃ丹念たんねん診察しんさつしたおかげで、患者かんじゃはどんどんよくなった。
Nhờ bác sĩ kiểm tra kỹ, bệnh nhân đã dần dần khỏi bệnh.

Hán tự

Đan màu gỉ sắt; đỏ; chì đỏ; thuốc viên; chân thành
Niệm mong muốn; ý thức; ý tưởng; suy nghĩ; cảm giác; mong muốn; chú ý

Từ liên quan đến 丹念