上等
[Thượng Đẳng]
じょうとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
cao cấp; hạng nhất; xuất sắc; chất lượng hàng đầu
JP: どうしてこんな上等のぶどう酒を今まで取って置いたのか。
VI: Tại sao lại giữ rượu nho cao cấp này cho đến bây giờ?
Thán từ
(điều đó) rất tốt!; cứ thử đi!
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
上等じゃないか!
Tuyệt vời chứ!
それは上等のワインだ。
Đó là loại rượu vang cao cấp.
これは上等なワインだ。
Đây là rượu vang cao cấp.
この机は上等です。
Cái bàn này rất tốt.
ぼくのペンは君のペンほど上等ではない。
Cây bút của tôi không tốt bằng cây bút của bạn.
君の自転車は僕の自転車よりも上等です。
Chiếc xe đạp của bạn tốt hơn xe đạp của tôi.
君のペンは僕のペンよりも上等です。
Bút của bạn tốt hơn bút của tôi.
もっと上等なのを見せてくれ。
Hãy cho tôi xem sản phẩm cao cấp hơn.
この机はあの机よりも上等です。
Cái bàn này tốt hơn cái bàn kia.
君のカメラは私のカメラほど上等ではない。
Máy ảnh của bạn không tốt bằng máy ảnh của tôi.