トラブル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
rắc rối
JP: 私はトラブルに巻き込まれた。
VI: Tôi đã bị cuốn vào rắc rối.
Danh từ chung
hỏng hóc
JP: 我々のコンピューター・システムには最初若干のトラブルがあったが、今は全部解決されている。
VI: Hệ thống máy tính của chúng ta ban đầu có một số vấn đề nhưng bây giờ đã được giải quyết hết.
Danh từ chung
vấn đề sức khỏe
🔗 肌トラブル
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あちこちでトラブルに出くわしたんだ。
Tôi đã gặp rắc rối ở khắp mọi nơi.
彼らのトラブルとは無関係だ。
Chúng tôi không liên quan gì đến rắc rối của họ.
トラブルに巻き込まれてしまった。
Tôi đã vô tình dính vào rắc rối.
トムはトラブルを抱えているの?
Tom đang gặp rắc rối à?
誰もトラブルに巻き込むつもりはない。
Tôi không có ý định làm phiền ai cả.
あなたをトラブルに巻き込んでしまってごめんなさい。
Xin lỗi vì đã khiến bạn rơi vào rắc rối.
トムは、ジョンをトラブルに巻き込む気はない。
Tom không có ý định kéo John vào rắc rối.
トムがあなたをトラブルに巻き込んだのでしょう?
Chắc Tom đã kéo bạn vào rắc rối phải không?
私は彼らのトラブルには関係ない。
Tôi không liên quan đến rắc rối của họ.
トムはトラブルに巻き込まれたんだよね?
Tom đã bị lôi kéo vào rắc rối phải không?