ちょくちょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

thường xuyên; đôi khi

JP: だっておとなりさんだし。ちょくちょくお邪魔じゃまするから。

VI: Vì là hàng xóm mà, tôi sẽ thường xuyên ghé thăm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちょくちょくサボるよ。
Cậu ấy thường xuyên trốn học.
ちちはちょくちょく出張しゅっちょうってます。
Bố tôi thường xuyên đi công tác.
トムはちょくちょく授業じゅぎょうをサボる。
Tom thỉnh thoảng trốn học.
ここすうねん、ちょくちょくありましたね。
Những năm gần đây, điều này xảy ra khá thường xuyên.
トムはちょくちょく自転車じてんしゃ通学つうがくしてるよ。
Tom thường xuyên đi học bằng xe đạp.
アメリカではちょくちょく中国人ちゅうごくじん間違まちがわれる。
Ở Mỹ, tôi thường bị nhầm là người Trung Quốc.
トムはね、クッキーをちょくちょくくんだ。
Tom thỉnh thoảng lại nướng bánh quy.
あなたとトムってちょくちょく喧嘩けんかするの?
Bạn và Tom hay cãi nhau phải không?
ボストンでらしてたときは、ちょくちょくそとべてたね。
Khi sống ở Boston, tôi thường xuyên ăn ngoài.

Từ liên quan đến ちょくちょく