しょっちゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

luôn luôn; thường xuyên

JP: そのようなことはしょっちゅうこる。

VI: Những chuyện như thế xảy ra thường xuyên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こんなこと、しょっちゅうさ。
Chuyện như thế này thường xảy ra.
ぼくはしょっちゅうきます。
Tôi thường xuyên đến đó.
しょっちゅうスキーにきます。
Tôi thường xuyên đi trượt tuyết.
ここには、しょっちゅうるよ。
Mình thường xuyên đến đây lắm.
ブーツはしょっちゅうきます。
Tôi thường xuyên đi giày boots.
しょっちゅう旅行りょこうってるよ。
Tôi thường xuyên đi du lịch.
ちちはしょっちゅうおこってばかりいる。
Bố thường xuyên tức giận.
そんなしょっちゅうかんがえをえないでよ。
Đừng thay đổi ý kiến liên tục như thế.
かれはしょっちゅうわたしおとずれる。
Anh ta thường xuyên đến thăm tôi.
トムはしょっちゅうミスをおかす。
Tom hay mắc lỗi.

Từ liên quan đến しょっちゅう