層
[Tằng]
そう
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
lớp; tầng; lớp đất; lớp đá
JP: 洪水のあとに粘土の層が残った。
VI: Sau lũ lụt, lớp đất sét đã đọng lại.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
tầng lớp; nhóm; hạng
JP: 多くの会社が市場の金持ち層を獲得しようと競争している。
VI: Nhiều công ty đang cạnh tranh để giành lấy phân khúc thị trường giàu có.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
Lĩnh vực: Toán học
bó
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm tầng (của một tòa nhà)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我が国の若年層は政治に無関心だ。
Giới trẻ trong nước chúng ta không quan tâm đến chính trị.
今日オゾン層は希薄になりつつある。
Ngày nay, tầng ozon đang dần trở nên mỏng manh.
オゾン層は年々破壊が進んでいる。
Tầng ozon đang bị phá hủy ngày càng nhiều.
オゾン層の破壊は環境に影響を及ぼす。
Sự phá hủy tầng ozone ảnh hưởng đến môi trường.
年齢層の低い親は、子供を甘やかしがちである。
Các bậc cha mẹ trẻ tuổi thường hay nuông chiều con cái.
青年層はいつも何かおもしろい考え方をする。
Giới trẻ luôn có những suy nghĩ thú vị.
この図はオゾン層の機能を説明している。
Hình này giải thích chức năng của tầng ozon.
この板状の固い岩石の層をプレートと呼ぶ。
Lớp đá cứng dạng tấm này được gọi là mảng kiến tạo.
改革者たちは支配層からのあらゆる非難にさらされた。
Những người cải cách đã bị chỉ trích từ mọi phía của giới cầm quyền.
もしオゾン層がなければ、私たちは危機に直面しているだろう。
Nếu không có tầng ozon, chúng ta sẽ đối mặt với khủng hoảng.